Ko YunAh Teacher
[Tiếng Việt] siêu vỡ lòng Phần 3
[베트남어로 배우는] 한국어 왕초보 3탄
"siêu vỡ lòng Phần 3" is for the learners
who want to study Korean for the first time.
Numbe | Course Name | Study Content |
---|---|---|
Bài 1 | Thích bóng đá. | 'Học cách dùng '~을/를 좋아해요, ~을/를 싫어해요' để nói thích cái gì hoặc ghét cái gì. |
Bài 2 | Thích bóng đá và bóng chày. | 'Học cách dùng '~와/과' để nói thích hoặc ghét cái gì và cái gì. |
Bài 3 | Thích bóng chày hơn bóng đá. | 'Học cách dùng '~보다 더' để nói thích hoặc ghét cái gì hơn. |
Bài 4 | Thích bóng đá nhất. | 'Học cách dùng '~가장 많이' để nói thích hoặc ghét cái gì nhất. |
Bài 5 | Bài giảng ôn tập | 'Ôn tập nội dung bài giảng từ bài 1 đến 4. |
Bài 6 | Muốn ăn mỳ tôm. | 'Học cách dùng '~먹고 싶어요’ để nói muốn ăn món ăn gì. |
Bài 7 | Không muốn ăn tteok-bokki. | 'Học cách dùng '~먹기 싫어요’ để nói không muốn ăn món ăn món gì. |
Bài 8 | Giỏi nấu ăn. | 'Học cách dùng '~을/를 잘해요’, ‘~을/를 못해요’ để nói giỏi hoặc không giỏi làm cái gì. |
Bài 9 | Thích cả bulgogi. | 'Học cách dùng ‘~도’ để nói thích hoặc ghét cả cái gì và cái gì. |
Bài 10 | Nhưng thích kimchi. | 'Học cách dùng '하지만' để biểu hiện sự tương phản. |
Bài 11 | Bài giảng ôn tập | 'Ôn tập nội dung bài giảng từ bài 6 đến 10. |
Bài 12 | Hôm nay bạn làm gì? | 'Học cách dùng ‘뭐해요?’, ‘시간 있어요?’ để hỏi lịch trình. |
Bài 13 | Ngày mai tôi sẽ đi nhà hàng Hàn Quốc. | 'Học cách dùng '~에 가요’ và ‘을/를 만나요’ để nói về lịch trình. |
Bài 14 | Có muốn ăn cơm không? | 'Học cách dùng '~먹을래요?. ~마실래요?’ để hỏi ý kiến đối phương. |
Bài 15 | Ngày mai có rảnh không? | 'Học cách dùng '어때요?’ để hỏi ý kiến đối phương. |
Bài 16 | Bài giảng ôn tập | 'Ôn tập nội dung bài giảng từ bài 12 đến 15. |
Bài 17 | Cho tôi menu. | 'Học cách dùng '~주세요' để nói cần gì trong nhà hàng. |
Bài 18 | Vui lòng đừng làm cay. | 'Học cách dùng '(안) ~게 해주세요' để yêu cầu món ăn theo khẩu vị. |
Bài 19 | Vui lòng làm đỡ cay hơn. | 'Học cách dùng '더, 덜' để yêu cầu đúng vị món ăn mong muốn. |
Bài 20 | Cay nhưng ngon. | 'Học cách dùng '~지만' để nói lên đánh giá về món ăn. |
Bài 21 | Muốn ăn thử kimchi. | 'Học cách dùng ‘~먹어 볼래요' ‘~마셔볼래요’ để nói về món ăn hoặc đồ uống muốn thử. |
Bài 22 | Xin hãy bỏ tỏi. | 'Học cách dùng ‘~빼주세요’ để yêu cầu bỏ cái gì ra khỏi món ăn. |
Bài 23 | Bài giảng ôn tập | 'Ôn tập nội dung bài giảng từ bài 17 đến 22. |
Bài 24 | Bị đau người. | 'Học cách dùng '~이/가 아파요' để nói bị đau ở đâu. |
Bài 25 | Hãy đi bệnh viện. | 'Học cách dùng '~가세요' để khuyên đối phương đi đâu. |
Bài 26 | Hãy đừng ăn món ăn mặn. | 'Học cách dùng '~먹지 마세요' để hiểu được lời khuyên của bác sỹ. |
Bài 27 | Cấm làm quá sức. | 'Học cách dùng '~하면 안돼요' để hiểu được lời khuyên của bác sỹ. |
Bài 28 | Bài giảng ôn tập | 'Ôn tập nội dung bài giảng từ bài 24 đến 27. |
Fun lessons like a friend tells you
Accurate Korean pronunciation from Koreans
Perfect curriculum for effective education
Education Career
Selected Products
Course | Course Period | Suspension Period | No. of Times Suspended / Possible No. of Times Suspended (period to pause) |
Request |
---|
- A person enrolled with SiwonSchool who inevitably can`t continue the course may choose a temporary suspension.
- A user may suspend his or her current course 10 days each time, up to 3 times, and for as long as 30 days.
- Event courses or free lectures may not be suspended.
- For package courses, suspending one lecture in the package will suspend all the bundled lectures.
- When the suspension period is over, suspension is automatically deactivated to resume the enrollment.
- Please be aware that for a suspension within 7 days of a new payment, the refund will not be 100%.
Connection device | IP | Classify | Registration Date | Unregister device |
---|