Ko YunAh Teacher
[Tiếng Việt] siêu vỡ lòng Phần 1
[베트남어로 배우는] 한국어 왕초보 1탄
"siêu vỡ lòng Phần 1" is for the learners
who want to study Korean for the first time.
Numbe | Course Name | Study Content |
---|---|---|
OT | 오리엔테이션 Bài giảng định hưóng | Giói thiêu bài giảng |
Bài 1 | 한글 기본 모음 Nguyên âm cơ bản cỷa tiếng Hàn | Học 6 nguyên âm cơ bản cỳa tiếng Hàn(ㅏ, ㅓ, ㅗ, ㅜ, ㅡ, ㅣ). |
Bài 2 | 한글 복합 모음 6개 6 Nguyên âm ghép cỷa tiếng Hàn | Học 6 nguyên âm ghép cỳa tiếng Hàn(ㅐ, ㅔ, ㅑ, ㅕ, ㅛ, ㅠ) |
Bài 3 | 한글 복합 모음 9개 9 Nguyên âm ghép cỷa tiếng Hàn | Học 9 nguyên âm ghép cỳa tiếng Hàn(ㅒ, ㅖ, ㅘ, ㅝ, ㅢ, ㅚ, ㅟ, ㅙ, ㅞ). |
Bài 4 | 한글 기본 자음 Phỵ âm cơ bản cỷa tiếng Hàn | Học các phỵ âm cơ bản cỳa tiếng Hàn(ㄱ, ㄴ, ㅁ, ㅅ, ㅇ). |
Bài 5 | 한글 자음 ① Phỵ âm cỷa tiếng Hàn ① | Học các phỵ âm(ㅋ, ㄲ, ㄷ, ㅌ, ㄸ, ㄹ) phát triển tỷ 'ㄱ' và 'ㄴ'. |
Bài 6 | 한글 자음 ② Phỵ âm cỷa tiếng Hàn ② | Học các phỵ âm(ㅂ, ㅍ, ㅃ, ㅈ, ㅊ, ㅆ, ㅉ, ㅎ) phát triển tỷ ‘ㅁ’, ‘ㅅ’, ‘ㅇ’. |
Bài 7 | 한글 받침 Batchim cỷa tiếng Hàn | Học cách phát âm 7 batchim (ㄱ,ㄴ,ㄷ,ㄹ,ㅁ,ㅂ) |
Bài 8 | 인칭/지시 대명사 xưng và đằi tỷ chỉ định | Học các đằi tỷ nhân xưng chỉ ngưựi và các đằi tỷ chỉ định chỉ đó vằt. |
Bài 9 | 한국어 필수회화표현 Các câu tiếng Hàn thiết yếu | Học các câu tiếng Hàn thưựng dùng trong cuóc sớng hàng ngày. |
Bài 10 | 육하원칙 Sáu tỷ để hỏi | Học các tỷ để hỏi trong tiếng Hàn. |
Bài 11 | 학생입니다. Là học sinh. | 'Học cách giói thiêu tên, nghề nghiêp sỵ dỵng '~입니다'. |
Bài 12 | 배우입니까? Có phải là diễn viên không? | 'Học cách hỏi tên, nghề nghiêp sỵ dỵng '~입니까?'. |
Bài 13 | 저는 베트남 사람입니다. Tôi là ngư | Học cách sỵ dỵng '은/는' trong chỳ ngỳ. |
Bài 14 | 학생이 아닙니다. Không phải là học sinh. | 'Học cách giói thiêu dùng '~이/가 아닙니다'. |
Bài 15 | 복습강의 Bài giảng ôn tằp | 'Ôn tằp nói dung bài giảng tỷ bài 11 đến 14. |
Bài 16 | 핸드폰입니다. Là điên thoằi di đóng. | 'Học cách dùng '은/는 ~입니다,~입니까' để giói thiêu đó vằt. |
Bài 17 | 핸드폰이 있습니다. Có điên thoằi di đóng. | 'Học cách dùng '~이/가 있습니다' để nói có đó vằt gì. |
Bài 18 | 핸드폰이 있습니까? Có điên thoằi di đóng không? | 'Học cách dùng '~이/가 있습니까?' để hỏi có đó vằt gì hay không. |
Bài 19 | 핸드폰이 없습니다. Không có điên thoằi di đóng. | 'Học cách dùng '~이/가 없습니다' để nói không có đó vằt gì. |
Bài 20 | 복습강의 Bài giảng ôn tằp | 'Ôn tằp nói dung bài giảng tỷ bài 16 đến 19. |
Bài 21 | 고유 한국어 숫자 익히기 Só đếm thuắn Hàn. | 'Học sớ đếm thuắn Hàn tỷ '하나' đến '열', và '스물', '백'. |
Bài 22 | 사과 한 개가 있습니다. Có mót quả táo. | 'Học cách kết hỷp sớ đếm thuắn Hàn vói danh tỷ chỉ đơn vị. |
Bài 23 | 책 한 권이 있습니다. Có mót quyển sách. | 'Học cách kết hỷp sớ đếm thuắn Hàn vói danh tỷ chỉ đơn vị. |
Bài 24 | 복습강의 Bài giảng ôn tằp | 'Ôn tằp nói dung bài giảng tỷ bài 21 đến 23. |
Bài 25 | 집에 있습니다. Đang ợ nhà. | 'Học cách dùng '~에 있습니다' để nói về địa điểm, nơi chớn. |
Bài 26 | 집 안에 있습니다. Ớ trong nhà. | 'Học các tỷ vỵng chỉ vị trí để giải thích địa điểm chính xác. |
Bài 27 | 복습강의 Bài giảng ôn tằp | 'Ôn tằp nói dung bài giảng tỷ bài 25 đến 27. |
Fun lessons like a friend tells you
Accurate Korean pronunciation from Koreans
Perfect curriculum for effective education
Education Career
선택하신 상품을 장바구니에 담았습니다.
Connection device | IP | Classify | Registration Date | Unregister device |
---|